Từ điển Thiều Chửu
寥 - liêu
① Chỗ hư không, như tịch liêu 寂寥 lặng lẽ mênh mông. Liêu lạc 寥落 lẻ tẻ, vắng vẻ. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
寥 - liêu
① Lác đác, lơ thơ, lưa thưa, thưa thớt.【寥落】liêu lạc [liáoluò] Lác đác, lơ thơ, thưa thớt, lạnh lẽo: 疏星寥落 Sao thưa lác đác; 寥落故行宮 Chốn hành cung cũ thưa thớt vắng vẻ (Nguyên Chẩn: Cố hành cung); ② Tịch mịch, vắng vẻ: 寂寥 Tĩnh mịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寥 - liêu
Trống không. Hư không — Thật yên lặng — Sâu thăm thẳm.


寂寥 - tịch liêu ||